Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Past perfect continous

– Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Past perfect continous trong Tiếng anh, chúng ta thường bắt gặp trong các dạng bài tập, đề thi.

– Bài học này, tập thể GV Trường Tốt sẽ chia sẻ đến các em Học sinh và bạn đọc toàn bộ kiến thức lý thuyết liên quan đến Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Past perfect continous, bên cạnh đó cũng có những bài tập vận dụng để giúp người đọc dễ ghi nhớ, dễ thuộc và đạt điểm số cao hơn trong các kỳ kiểm tra.

1. Cách dùng

2. Cấu trúc

3. Cách nhận biết

4. Bài tập và hướng dẫn giải

English-Grammar
English-Grammar

1. Cách dùng

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Past perfect continous thường được dùng:

  • Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ.

Ví dụ: He had been typing for 3 hours before he finshed his work. (Cậu ta đã đánh máy suốt 3 tiếng đồng hồ trước khi hoàn thành xong công việc.)

  • Diễn tả một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm xác định trong quá khứ.

Ví dụ: My father had been driving for 2 hours before 11pm last night. (Bố tôi đã  lái xe liên tục 2 tiếng đồng hồ trước thời điểm 11h tối hôm qua.)

  • Nhấn mạnh hành động để lại kết quả trong quá khứ.

Ví dụ: This morning he was very tired because he had been working very hard all night. (Sáng nay anh ấy rất mệt bởi vì anh ấy đã làm việc vất vả cả đêm.)

2. Cấu trúc

  • Câu Khẳng định: S + had + been + V-ing
  • Câu Phủ định: S + hadn’t + been + V-ing
  • Câu Hỏi: Had + S + been + V-ing? -> Yes/No, S + had/hadn’t

Lưu ý: Hadn’t = Had not

Giải thích kí hiệu, viết tắt ở trên:

  • Subject (chủ ngữ) : S
  • Object (tân ngữ) : O
  • Verb (động từ): V
  • Noun (danh từ): N
  • Pronoun (Đại từ): P
  • Adjective (tính từ): Adj
  • Adverbs (trạng từ): Adv
  • Verb past participle ( động từ quá khứ phân từ): Vp2
  • Verb past (động từ quá khứ): Vp1
  • Tobe (động từ tobe):
    • Thì hiện tại đơn: Is, are, am
    • Thì quá khứ đơn: Was, were
  • Auxiliary (trợ động từ):
    • Thì hiện tại đơn: Do/ Does
    • Thì quá khứ đơn: Did
    • Thì hiện tại hoàn thành: Have/has
    • Thì quá khứ hoàn thành: Had
    • Thì tương lai: Will/ would, Can/could, Might/ May, Shall/ Should….

3. Cách nhận biết

Dấu hiệu nhận biết lúc nào cần dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn, cần ghi nhớ cách dùng đã nêu ở trên.

4. Bài tập và hướng dẫn giải

Đề bài:

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc

1. When I arrived, they (wait) …………………………… for me. They were very angry with me.

2. We (run) ……………………………along the street for about 2 hours when a car suddenly stopped right in front of  us.

3. Yesterday, my brother said he  (stop) ……………………………smoking for 3 months.

4. Someone (paint) …………………………… my class room because the smell of the paint was very strong when I got into it.

5. They (talk) ………………………..… on the phone when the rain poured down.

6. They ………………………..… (talk) in the park when storm broke.

7. The man ………………………….. (pay) for his new car in cash.

8. I …………………………………. (already/eat) breakfast by the time the others woke up.

9. It ……………………….. (snow) for three days when suddenly the sun came out.

10. Sam …………………………… (work) here for six years before he left to go to university.

 Bài tập 2: Hoàn thành các câu sau với gợi ý 

1. I was very tired when I arrived home. (I/work/hard all day) I’d been working hard all day.

2. The two boys came into the house. They had a football and they were both very tired. (they/play/football) ……………….

3. I was disappointed when I had to cancel my holiday. (I/look/forward to it) ……………….

4. Ann woke up in the middle of the night. She was frightened and didn’t know where she was. (she/dream) ……………….

5. When I got home, Tom was sitting in front of the TC. He had just turned it off. (he/watch/a film) ……………….

Đáp án:

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc

1. had been waiting

2. had been running 

3. had been stopping

4. had been painting

5. had been talking

6. had been talking

7. had been paying

8. already had been eating

9. had been snowing

10. had been working

Bài tập 2: Hoàn thành các câu sau với gợi ý 

1.  I had been working hard all day

2.  They had been playing football

3.  I had been looking forward to it

4.  She had been dreaming

5.  He had been watching a film 

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT TỪ A ĐẾN Z TẤT CẢ CÁC VẤN ĐỀ

Quay lại trang trước in