Thì tương lai đơn Future Simple

– Thì tương lai đơn Future Simple có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai, có những động từ chỉ quan điểm.

Tập thể GV Trường Tốt chia sẻ đến các em Học sinh và bạn đọc toàn bộ kiến thức lý thuyết liên quan đến Thì tương lai đơn Future Simple qua bài học sau:

1. Cách dùng

2. Cấu trúc

3. Cách nhận biết

4. Bài tập và hướng dẫn giải

English-Grammar
English-Grammar

1. Cách dùng

Chúng ta sẽ chia ở thì hiện tại đơn, trong những trường hợp sau đây:

  • Diễn tả một quyết định, một ý định nhất thời nảy ra ngay tại thời điểm nói.

Ví dụ: Are you going to the park now? – I will go with you. (Bây giờ bạn đang tới công viên à? Tớ sẽ đi với bạn.)

(Ta thấy quyết định đi tới công viên được quyết định tại thời điểm nói khi chủ ngữ I gặp người bạn)

  • Diễn tả một dự đoán không có căn cứ. 

Ví dụ: I think she will come to the party. (Tôi nghĩ rằng cô ấy sẽ tới bữa tiệc.)

(Dự đoán rằng cô ấy sẽ tới bữa tiệc không hề có căn cử nào cả)

  • Diễn tả một lời hứa hay lời yêu cầu, đề nghị.

Ví dụ: I promise that I will tell you the truth. (Tôi hứa là tôi sẽ nói với bạn sự thật.)

  • Sử dụng trong câu điều kiện loại một, diễn tả một giả định có thể xảy ra ở hiện tại và tương lai.

Ví dụ: If she comes, I will go with her. (Nếu cô ấy đến, tôi sẽ đi với cô ấy.)

(Ta thấy việc “cô ấy đến” hoàn toàn có thể xảy ra nên ta sử dụng câu điều kiện loại I để diễn đạt và mệnh đề chính ta sử dụng thì tương lai đơn.)

2. Cấu trúc

Một số cấu trúc dùng trong thì tương lai đơn cần ghi nhớ:

  • Câu Khẳng định: S + will + V nguyên thể
  • Câu Phủ định: S + will not (won’t) + V nguyên thể
  • Câu Hỏi: Will + S + V nguyên thể? -> Yes/No, S + will/ won’t

Giải thích kí hiệu, viết tắt ở trên:

  • Subject (chủ ngữ) : S
  • Object (tân ngữ) : O
  • Verb (động từ): V
  • Noun (danh từ): N
  • Pronoun (Đại từ): P
  • Adjective (tính từ): Adj
  • Adverbs (trạng từ): Adv
  • Verb past participle ( động từ quá khứ phân từ): Vp2
  • Verb past (động từ quá khứ): Vp1
  • Tobe (động từ tobe):
    • Thì hiện tại đơn: Is, are, am
    • Thì quá khứ đơn: Was, were
  • Auxiliary (trợ động từ):
    • Thì hiện tại đơn: Do/ Does
    • Thì quá khứ đơn: Did
    • Thì hiện tại hoàn thành: Have/has
    • Thì quá khứ hoàn thành: Had
    • Thì tương lai: Will/ would, Can/could, Might/ May, Shall/ Should….

Một số lưu ý:

  • will not = won’t
  • I will = I’ll, You will = You’ll, He will = He’ll, She will = She’ll, They will= they’ll, we will = we’ll…

3. Cách nhận biết

Thì tương lai đơn được dùng khi xuất hiện các dấu hiệu sau:

  • Có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai:
    • in + thời gian: trong … nữa (in 2 minutes: trong 2 phút nữa)
    • tomorrow: ngày mai
    • Next day: ngày hôm tới
    • Next week/ next month/ next year: Tuần tới/ tháng tới/ năm tới
  • Có những động từ chỉ quan điểm như:
    • think/ believe/ suppose/ …: nghĩ/ tin/ cho là
    • perhaps: có lẽ
    • probably: có lẽ

4. Bài tập và hướng dẫn giải

Đề bài:

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc

1. They (do) it for you tomorrow.

2. My father (call) you in 5 minutes.

3. We believe that she (recover) from her illness soon.

4.  I promise I (return) school on time.

Bài tập 2: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.

1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.

2. I/ finish/ my report/ 2 days.

3. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.

4. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.

5. you/ please/ give/ me/ lift/ station?

Đáp án:

Bài tập 1: Chia động từ trong ngoặc

1. will do

2.won’t call

3. will return

4. will recover

5. will return

Bài tập 2: Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.

1. She  hopes that Mary will come to the party tonight. 

2. I will finish my report in two days.

3. If you don’t study hard, you won’t pas the final exam.

4. You look tired, so I will bring you something to eat.

5. Will you please give me a lift to the station? 

NGỮ PHÁP TIẾNG ANH ĐẦY ĐỦ NHẤT TỪ A ĐẾN Z TẤT CẢ CÁC VẤN ĐỀ

Quay lại trang trước in